Cà pháo trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt

“Cà pháo” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Cà pháo” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Cà pháo” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Cà pháo” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Cà pháo” ? Những từ liên quan đến “Cà pháo” trong tiếng Anh là gì? “Anh đi anh nhớ quê nhà, nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương” có lẽ đây là hai câu ca dao vô cùng quen thuộc của người Việt chúng ta khi muốn diễn tả nỗi nhớ quê hương. Nhớ những điều thân quen và bình dị như “canh rau muống” “ cà dầm tương”. Vậy thì loại cà dầm tương ở đây là cà gì các bạn có biết chưa? Đó chính là “cà pháo”. Học tiếng Anh đã lâu bạn có biết tên của loại “cà pháo” trong tiếng Anh là gì không? Nếu các bạn cũng mang nỗi thắc mắc về “cà pháo” trong tiếng Anh thì cùng theo dõi bài viết này.

cà pháo tiếng Anh là gì



(hình ảnh minh họa “cà pháo”)

1 Cà pháo trong tiếng Anh là gì?



Trong tiếng Anh thì “cà pháo” là từ “garden eggs”



Nếu bạn dịch google dịch từ này sẽ cho ra là “vườn trứng” thực sự “cà pháo” trong tiếng Anh có rất nhiều tên, bởi vì hình dạng của cà pháo giống quả trứng vì vậy mà trong tiếng Anh của nó là garden eggs. Trong một số tài liệu thì người ta sẽ dùng “Thai White Eggplant” để chỉ cà pháo và từ này thì nó sẽ rõ ràng hơn là “garden eggs”. Nói chúng thì bạn có thể sử dụng một trong hai từ trên để nói về cà pháo cũng được.

Có thể nhiều bạn vẫn chưa biết “cà pháo” là trái gì đúng không nào. Đây là một một cây lâu năm thuộc họ nhà cà. Quả của cây cà pháo có màu trắng hoặc có màu tím, màu xanh lá cây tùy thuộc vào từng loại, hoa cà màu tím dạng hình cầu nhỏ, bên trong có nhiều hạt nhỏ màu vàng. Cà pháo được trồng để lấy quả dùng trong chế biến ẩm thực và cây cà pháo phổ biến trong những nước Đông Nam Á và Nam Á.

Ví dụ:

  • My mom really likes eating Thai White Eggplant with every meal.

  • Mẹ của tôi rất thích ăn cà pháo trong mỗi bữa cơm.

  • Tomy didn’t know how to eat garden eggs because he lived abroad since childhood.

  • Tomy không biết ăn quả cà pháo vì anh ấy sống ở nước ngoài từ nhỏ.

  • Eating a lot of garden eggs will cause indigestion.

  • Ăn nhiều cà pháo sẽ gây khó tiêu đấy.

  • There are many varieties of Garden Egg, but this white variety is most popular among India and Southeast Asian families.

  • Có rất nhiều giống cà pháo, nhưng giống trắng này phổ biến nhất trong các gia đình Ấn Độ và Đông Nam Á.

2 Thông tin chi tiết từ vựng

Qua định nghĩa ở phần một chúng ta đã có thể biết được “cà pháo”tiếng Anh là gì. Bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu “cà pháo” qua những ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé.

cà pháo tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa “cà pháo”)

Cà pháo ở các nước ngoài thường sử dụng để chế biến món ăn dưới dạng nấu như cà ri, lá non của cây cà pháo sẽ có thể ăn tươi hoặc luộc nấu lên.

Và ở Việt Nam chúng ta thì cà pháo thường sử dụng để muối chua bằng cách muối nén hoặc muối nước, muối xổi. Đây là một món ăn dân dã nhưng vô cùng bắt cơm trong những ngày mưa ở Việt Nam.

Và trong tiếng Anh thì món cà muối có tên là “Pickled Egg Plant”

Ví dụ:

  • Leaving one feels nostalgic for the home place, for the water morning – glory soup, for the soya sauce pickled egg – plants.

  • Anh đi anh nhớ quê nhà, nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.

  • Thai White eggplants are best suited for cooked applications such as curry, pickled egg – plants.

  • Cà pháo thích hợp nhất cho các ứng dụng nấu chín như cà ri, cà muối.

  • Thai White eggplants will keep up to three days when stored in a cool and dry place.

  • Cà pháo sẽ giữ được đến ba ngày khi được bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mát.

  • Thai White eggplants are native to India and Southeast Asia and have been cultivated since ancient times.

  • Cà Pháo có nguồn gốc từ Ấn Độ và Đông Nam Á và đã được trồng từ thời cổ đại.

  • On the other hand, high protein foods such as beans, meats and cheeses are generally low on the index, as are the low-starch vegetables, such as broccoli, mushrooms, garden eggs and green beans.

  • Mặt khác, các loại thực phẩm giàu protein như đậu, thịt và pho mát thường có chỉ số thấp, cũng như các loại rau ít tinh bột, chẳng hạn như bông cải xanh, nấm, cà pháo và đậu xanh.

Quả là một từ vựng thú vị đúng không nào. “cà pháo” có nguồn gốc từ các nước châu Á vậy nên trong tiếng Anh nếu các bạn search google dịch nó sẽ hiện ra là eggplant. Nhưng đây là từ chỉ quả cà tím chứ không phải là “cà pháo” vậy nên kênh học tiếng Anh Studytienganh đã nghiên cứu và soạn ra bài này để các bạn có thêm cho mình kiến thức thật đúng đắn về “cà pháo” trong tiếng Anh.

cà pháo tiếng Anh là gì

(hình ảnh minh họa “cà pháo”)

Đọc xong bài viết này các bạn có cảm thấy thèm món ăn cà pháo muối dân dã này không. Món ăn tuy đơn giản nhưng mang lại nhiều hương vị quê hương đúng không nào. Cuối cùng thì chúc các bạn có một ngày học và làm việc thật vui vẻ và nhiều năng lượng nhé.