Tôi bị cận thị tiếng Anh? Từ vựng tiếng Anh về bệnh mắt – Teachersgo blog

Tôi bị cận thị tiếng Anh nói thế nào? “Thị lực” tiếng Anh là gì? Cùng Teachersgo khám phá Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về mắt này nhé!



Mục lục

1. CẬN THỊ TIẾNG ANH LÀ GÌ? 2. VIỄN THỊ TIẾNG ANH LÀ GÌ? 3. LOẠN THỊ TIẾNG ANH LÀ GÌ? 4. MÔ TẢ THỊ LỰC 5. 20/20 VISION LÀ GÌ? 6. DIOPTERS LÀ GÌ? 7. BẠN BỊ CẬN MẤY ĐỘ? 8. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BỆNH MẮT BỔ SUNG



1. CẬN THỊ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

  • nearsighted (adj.) hoặc shortsighted (adj.)
  • nearsightedness (n.) hoặc shortsightedness (n.)

Mary is nearsighted because she used to play online games whole day long. (Mary bị cận thị vì cô ấy thường chơi game online suốt ngày)



BỔ SUNG

Thuật ngữ trong ngành y gọi cận thị là myopia. Bạn có thể nói:

I have myopia hoặc I’m nearsighted (Tôi bị cận thị)

2. VIỄN THỊ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

  • farsighted (adj.) hoặc longsighted (adj.)
  • farsightedness (n.) hoặc longsightedness (n.)

Are you farsighted? (Bạn có bị viễn thị không?)

I’m farsighted (tôi bị viễn thị)

BỔ SUNG

Thuật ngữ trong y học gọi viễn thị là hyperopia.

3. LOẠN THỊ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Loạn thị là astigmatism.

I have astigmatism.

Tôi bị loạn thị.

4. MÔ TẢ THỊ LỰC

Có hai cách để mô tả thị lực:

  1. I have 20/20 vision. (Thị lực của tôi là 20/20 có nghĩa là thị lực bình thường.)
  2. I am nearsighted with 4.5 diopters. (Tôi bị cận 4.5 độ.)

http://pesc.pw/3ffv7m

TÌM HIỂU LỚP HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP FREE

5. 20/20 VISION LÀ GÌ?

Đây là cách mô tả thị lực ở Mỹ, công thức là 20/xx với tử số luôn là 20. Tại sao lại như vậy?

Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng từng trải qua việc này, khi kiểm tra thị lực, bác sĩ sẽ chỉ vào một tấm bảng và hỏi bạn phần khe hở của ký tự hướng về đâu.

  • Thị lực 20/20 có nghĩa là tấm bảng thường được đặt cách xa 20 thước và nếu bạn có thể nhìn rõ ở khoảng cách 20 thước, những người khác cũng có thể nhìn rõ ở khoảng cách 20 thước thì có nghĩa là thị lực của bạn bình thường.
  • Thị lực 20/200 nghĩa là bạn có thể nhìn rõ ở khoảng cách 20 thước, nhưng những người khác có thể nhìn rõ ở khoảng cách 200 thước, có nghĩa là thị lực của bạn không bình thường.

I have 20/20 vision có thể đọc là twenty twenty vision hoặc twenty out of twenty vision

6. DIOPTERS LÀ GÌ?

Diopter được chia thành số dươngsố âm:

  • Nếu là số âm, ví dụ -4.5 D thì bằng với cận thị 4.5 độ
  • Nếu đó là một số dương, chẳng hạn như +2.0 D thì có nghĩa là viễn thị 2 độ.

-4.5 D được đọc là minus four point five diopters

+2.0 D được đọc là plus two point zero diopters

Nếu bạn muốn nói cận thị mấy độ hay viễn thị mấy độ, bạn có thể nói:

I am nearsighted with 7.5 diopters

Tôi bị cận thị 7.5 độ.

I am farsighted with 1.0 diopters.

Tôi bị viễn thị 1 độ.

LƯU Ý

Khi bạn đã nói rõ là cận thị hay viễn thị, bạn không cần thêm dấu dương (+) và dấu âm (-) nữa đâu nhé.

7. BẠN BỊ CẬN MẤY ĐỘ?

Ở nước ngoài, họ không hỏi bạn bị cận mấy độ? Sau khi bạn đo thị lực, bác sĩ nhãn khoa sẽ đưa cho bạn một tờ giấy gọi là prescription (đơn thuốc), trên tờ giấy sẽ viết kết quả đo thị lựcđộ cận của bạn, vì vậy họ sẽ hỏi What’s your eyeglass prescription? (Đơn kính thuốc của bạn là gì?), có nghĩa là hỏi bạn bị cận thị hay viễn thị bao nhiêu độ.

What’s your eyeglass prescription?

Đơn kính thuốc của bạn là gì?

How bad is your eyesight?

Thị lực của bạn kém đến mức nào?

I’m nearsighted with 6.5 diopters in my right eye, and 6.0 diopters in the left eye.

Mắt phải của tôi cận 6.5 độ, mắt trái của tôi cận 6 độ

Khi nhắc đến mắt, làm sao để mắt vừa to vừa đẹp nhỉ? Video 10 xu hướng kỳ lạ nhất châu Á khiến bạn ngạc nhiên (10 Weird Asian Trends That Might Surprise You) nói về một số xu hướng ở Châu Á mà tôi nghĩ là phổ biến, nhưng chắc là những người bạn nước ngoài lại không nghĩ như vậy. Cùng xem nhé!

8. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BỆNH MẮT BỔ SUNG

  • eye doctor: bác sĩ khoa mắt (thuật ngữ chung)
  • ophthalmologist: bác sĩ nhãn khoa (thuật ngữ chuyên môn)
  • optometrist: bác sĩ đo thị lực (vì bác sĩ đo thị lực ở Mỹ có thể kê đơn thuốc cho bệnh nhân nên họ cũng được coi là “eye doctor”)
  • optician: người làm kính (không được xem là “eye doctor”)
  • contact lenses: kính áp tròng
  • contacts: kính áp tròng (cách nói ngắn gọn của “contact lenses”)
  • colored contact lenses: kính áp tròng có màu, còn được gọi là “kính đổi màu giác mạc”
  • daily disposable contacts: kính áp tròng dùng 1 lần
  • weekly disposable contacts: kính áp tròng dùng 1 tuần
  • put on glasses/contacts: đeo kính / đeo kính áp tròng
  • take off glasses/contacts: tháo kính / tháo kính áp tròng
  • wear glasses/contacts: đeo kính / đeo kính áp tròng
  • rip a contact lens: làm rách kính áp tròng
  • glasses: mắt kính
  • spectacles: mắt kính
  • a pair of glasses: một cặp mắt kính
  • rimless glasses: kính không gọng
  • frame: gọng kính
  • laser surgery: phẫu thuật bằng tia la-ze
  • cornea: giác mạc
  • pupil: đồng tử
  • eyeball: nhãn cầu

Cùng tìm hiểu xem kính mắt và kính áp tròng mà chúng ta sử dụng hàng ngày hoạt động như thế nào thông qua video Kính & kính áp tròng hoạt động thế nào? (Good Question: How Do Glasses & Contacts Work?) này nhé!

SAU KHI XEM XONG NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH NÀY RỒI MÀ BẠN CÒN MUỐN HỌC NHIỀU HƠN NỮA? HÃY ĐỂ TEACHERSGO DẠY BẠN HỌC TIẾNG ANH KHÔNG CÓ TRONG SÁCH GIÁO KHOA NHA! Mọi người có thể thấy rằng khi người nước ngoài nói chuyện thường sẽ dùng những từ tiếng Anh không có trong sách giáo khoa, do đó, nếu bạn muốn tiếng Anh của bạn trở nên tự nhiên hơn, thì việc học những từ vựng, tiếng lóng trong đời sống hàng ngày là rất quan trọng! Teachersgo Video cung cấp hàng nghìn video có phụ đề tiếng Việt, tiếng Trung và tiếng Anh, cũng như tích hợp các chức năng như kiểm tra nghe, nói, ngữ pháp… quan trọng nhất là đăng ký hoàn toàn miễn phí. Còn chần chờ gì nữa mà không thử ngay đi? ▼ Tham gia Teachersgo Video miễn phí để tiếng Anh tiến bộ vượt bậc từ hôm nay! ▼ Link >>http://a0.pise.pw/lpd5j Chỉ cần đăng ký tài khoản là học được ngay, vô cùng đơn giản.

Nếu bạn muốn tìm cách sử dụng web Teachersgo, hãy xem youtuber xinh đẹp Ms Kim hướng dẫn nhé ! Học tiếng Anh online free cùng Teachersgo nào! Xem ngay >>http://pesc.pw/3ar7e7<<

Xem thêm

Mắt hai mí tiếng Anh.Từ vựng tiếng Anh khuôn mặt PRO

Ánh mắt tiếng Anh? 7 cụm từ miêu tả mắt chi tiết nhất!