Không ít lần trong cuộc sống chúng ta đã bắt gặp từ “hệ số” trong các bài toán, bài học hay qua các kênh truyền thông, thông tin trên mạng, trên TV,… Hệ số được sử dụng trong đa lĩnh vực và ở mỗi lĩnh vực, nó có thể thể hiện những nối dụng, con số và ý nghĩa khác nhau nên cũng không ít lần gây khó khăn cho người đọc. Vì vậy, hôm nay hãy cùng với studytienganh cùng tìm hiểu và giải quyết về Hệ số trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt.
Mục lục
1. Hệ số trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt:
– Trong Tiếng anh, hệ số là Coefficient, có cách đọc theo Anh-Anh là : /ˌkəʊ.ɪˈfɪʃ.ənt/, còn cách đọc Anh -Mỹ là: /ˌkoʊ.ɪˈfɪʃ.ənt/.
– Theo định nghĩa Tiếng Anh, Coefficient: In mathematics, it is a multiplicative factor in some term of a polynomial, a series, or any expression. It appears in front of and multiplies another value. Coefficient is usually a number, but may be any expression (including variables such as a, b and c).When variables appear in the coefficients, they are often called parameters, and must be clearly distinguished from those representing other variables in an expression.
– Theo định nghĩa Tiếng Việt: Hệ số( dùng phổ biến nhất là trong toán học), nó là một nhân tử trong một số hạng của một đa thức, một chuỗi hoặc bất kỳ biểu thức nào. Hệ số xuất hiện trước và nhân một giá trị khác .Nó thường là một số nhưng có thể cũng là một biểu thức( có các biến như a,b,c). Và khi các biến số xuất hiện trong hệ số, chúng được gọi là tham số và phải được phân biệt rõ ràng với những biến đại diện cho các biến khác trong biểu thức.
Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh.
– Dưới đây là một vài ví dụ về Hệ số hay Coefficient trong Tiếng Anh :
-
In 3x+ 16y + 7z = 10, 3 is the coefficient of x, 16 is the coefficient of y and 7 is the coefficient of z.
-
Trong biểu thức 3x+ 16y + 7z = 10, 3 là hệ số của x, 16 là hệ số của y và 7 là hệ số của z.
-
In 7x + 9y + az= 109, the first two terms have the coefficients 7 and 9, the last term have the coefficients which is a variable.
-
Trong biểu thức 7x + 9y + az =109, hai số hạng đầu tiên có hệ số là 7 và 9, số hạng cuối cũng có hệ số là a và là một biến số.
-
My teacher said that The constant coefficient was the coefficient not attached to variables in an expression. For example, the constant of coefficients of the expressions: 3×2 – 9x + 4 and ax2 + bx + c were the real coefficient 3 and the parameter had represented by c.
-
Thầy giáo tôi nói rằng hệ số hằng là hệ số không gắn với các biến số trong một biểu thức. Ví dụ, hằng số hệ số của biểu thức 3×2 – 9x + 4 and ax2 + bx + c là hệ số thực 3 và tham số được biểu diễn bằng c.
-
Peter and I can’t solve this problem. We don’t know how to find all the coefficients.
-
Peter và tôi không thể làm được bài toán này. Chúng tôi không biêt cách để tìm tất cả các hệ số.
-
Annie said that she didn’t understand what coefficient of variation meant so she couldn’t pass the interview.
-
Annie nói rằng cô ấy đã không hiểu hệ số biến thiên là gì nên cô ấy không thể qua buổi phỏng vấn.
-
Lucia didn’t know how to calculate the elasticity coefficient in exercise three so she had a bad mark.
-
Lucia không biết cách tính chỉ số đàn hồi ở bài 3 nên cô ấy đã nhận điểm kém.
Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh
2. Một số hệ số khác thường hay gặp:
– Như đã nói, bên cạnh lĩnh vực Toán học, thuật ngữ hệ số còn được sử dụng rộng rãi ở các lĩnh vực khác. Để tránh việc không hiểu hay không biết đến những hệ số này trong các cuộc hội thoại, trò chuyện, hãy đến với bảng thống kê dưới này nhé:
Từ vựng
Ý nghĩa
Coefficient of alienation
Hệ số tương quan hỗn tạp
Coefficient of association
Hệ số liên đới
Coefficient of compressibility
Hệ số nén
Coefficient of determination
Hệ số xác định
Coefficient of diffusion
Hệ số khuếch tán
Coefficient of divergence
Hệ số phân kỳ
Coefficient of efficiency
Hệ số hiệu dụng, hiệu suất
Coefficient of excess
Hệ số nhọn
Coefficient of lift
Hệ số nâng
Coefficient of multiple correlation
Hệ số tương quan bội
Coefficient of partial correlation
Hệ số tương quan riêng
Coefficient of recombination
Hệ số tái hợp
Coefficient of regression
Hệ số hồi quy
Coefficient of restitution
Hệ số phục hồi
Coefficient of rotation
Hệ số quay
Coefficient of variation
Hệ số biến động
Absorption coefficient
Hệ số thu hút
Autocorrelation coefficient
Hệ số tự tương quan
Binomial coefficient
Hộ số nhị thức
Canonical correlation coefficient
hệ số tương quan chính tắc
Confidence coefficient
Hệ số tin cậy
Differential coefficient
Hệ số vi phân
Damping coefficient
Hệ số tắt dần
Elastic coefficient
Hệ số đàn hồi
Direction coefficient
Hệ số chỉ phương
Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh
Từ vựng về hệ số là một trong những chủ đề gây khó khăn cho người đọc bởi tính chuyên ngành của nó. Với sự tổng hợp kiến thức trên đây, studytienganh mong rằng sẽ giúp bạn đọc trả lời cho câu hỏi:” Hệ số trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt” và luôn sẵn sàng tiếp nhận mọi thông tin liên quan đến hệ số trong Tiếng Anh một cách chọn vẹn. Và cũng đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình nhế.