Hereinafter Referred To As là gì và cấu trúc Hereinafter Referred To As trong Tiếng Anh

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với cụm từ vựng “Hereinafter referred to as” trong tiếng Anh nhé!

hereinafter referred to as là gì



Hình ảnh minh hoạ Hereinafter referred to as



1. Hereinafter referred to as là gì

Hereinafter referred to as là sự kết hợp của 4 thành phần chính là: hereinafter, referred, to và as.



Hereinafter được phiên âm là /ˌhɪr.ɪnˈæf.tɚ/ có một cách viết khác là hereafter, được phiên âm là /ˌhɪrˈæf.tɚ/. Dù với cách viết nào thì chúng cũng mang cùng một ý nghĩa là bắt đầu từ thời điểm này; trong tương lai

Referred là phân từ quá khứ của Refer, được phiên âm là /rɪˈfɜːr/. Refer to có khá nhiều nghĩa, trong đó:

Refer to sth: xem sách hoặc hồ sơ tương tự để tìm thông tin và trợ giúp (tham khảo)

Refer to sb/sth: để nói hoặc viết về ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là chỉ bằng một vài từ (đề cập đến)

Refer sb/sth to sb/sth: để hướng ai đó hoặc điều gì đó đến một địa điểm hoặc một người khác để biết thông tin, trợ giúp hoặc hành động, thường là cho một người hoặc một nhóm có nhiều kiến thức hoặc quyền lực hơn (giới thiệu đến)

Refer (sb) to sth: để xem hoặc yêu cầu người khác xem một cuốn sách hoặc hồ sơ tương tự để tìm thông tin và trợ giúp

Refer someone/something to someone/something: để gửi một ai đó hoặc một cái gì đó đến một nơi hoặc một người khác để được giúp đỡ

Hereinafter referred to as có nghĩa là: sau đây gọi tắt là.

hereinafter referred to as là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Hereinafter referred to as

2. Một vài ví dụ minh hoạ cho Hereinafter referred to as

  • Mrs Green (hereafter referred to as the supplier) and Mr Quain are the parties to this deal (hereafter referred to as the buyer).
  • Bà Green (sau đây được gọi là nhà cung cấp) và ông Quain là các bên của thỏa thuận này (sau đây được gọi là người mua).
  • It is supposed that The Poteau Valley Railroad Company which will be hereinafter referred to as the Poteau, owns and operates a railroad that runs solely inside the state of Oklahoma.
  • Người ta cho rằng Công ty Đường sắt Thung lũng Poteau, sau đây sẽ được gọi là Poteau sở hữu và điều hành một tuyến đường sắt chỉ chạy bên trong bang Oklahoma.
  • Hereinafter referred to as The Chattahoochee and Gulf Railroad, operated by those two firms, is a fixed, conventional steam railroad situated in the eastern section of Alabama.
  • Sau đây được gọi là Chattahoochee và Đường sắt Vịnh, do hai công ty đó điều hành, là một tuyến đường sắt hơi nước thông thường, cố định nằm ở phần phía đông của Alabama.
  • However, such a method (hereinafter referred to as Multi-Physics – MP) necessitates a significant amount of computing power.
  • Tuy nhiên, một phương pháp như vậy (sau đây gọi là Đa Vật lý – MP) đòi hỏi một lượng công suất tính toán đáng kể.
  • Assume that two firms are negotiating a contract in which one will provide specific services to another. The Commission will be aided by the Driving Licensing Committee (hereafter referred to as “the Committee”).
  • Giả sử rằng hai công ty đang đàm phán một hợp đồng, trong đó một công ty sẽ cung cấp các dịch vụ cụ thể cho một công ty khác. Ủy ban sẽ được hỗ trợ bởi Ủy ban Cấp phép Lái xe (sau đây được gọi là “Ủy ban”).

3. Từ vựng liên quan đến Hereinafter referred to as

Từ vựng

Ý nghĩa

All along the line

Kể từ khi bắt đầu một mối quan hệ hoặc quá trình

as of/from

bắt đầu từ một ngày hoặc giờ cụ thể

date from sth

đã tồn tại từ một thời điểm cụ thể

Henceforth

bắt đầu từ thời điểm này

from then on

Từ thời điểm đó

onward

trở đi

(di chuyển tới một thời gian sau đó hoặc một nơi xa hơn (= xa hơn))

Onwards

bắt đầu tại một thời điểm cụ thể và tiếp tục sau đó

Thenceforth

sau đó; từ thời điểm đó trở đi

thereafter

sau đó

(tiếp tục từ một thời điểm cụ thể, đặc biệt là sau khi điều gì đó khác đã ngừng xảy ra)

beforehand

sớm hơn (so với một thời điểm cụ thể)

Erstwhile

Trước

Formerly

trong quá khứ; trước kia

Heretofore

trước thời điểm này

Hitherto

cho đến bây giờ hoặc cho đến một thời điểm cụ thể

hereinafter referred to as là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Hereinafter referred to as

Để trở nên thông thạo, bạn phải nói tiếng Anh mà không cần suy nghĩ về các quy tắc ngữ pháp. Đó là lý do tại sao nó có vẻ quá khó học tiếng Anh. Điều quan trọng mà người học phải hiểu là học ngôn ngữ như trẻ em. Bạn phải học một số cách diễn đạt mà được gọi là “cụm từ”. Cụm từ bao gồm (2) hai hoặc năm (5) từ thuộc về nhau. Thông thường, các cụm từ xuất hiện nhiều lần trong văn bản. Ghi nhớ chúng để hiểu một cách tự nhiên hơn. Bạn không cần biết tại sao lại như vậy. Chỉ cần ghi nhớ chúng và sử dụng chúng vào việc nói và viết của bạn để trở nên thông thạo nhanh chóng hơn. Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về cụm từ vựng “Hereinafter referred to as” nhé.