Review cách ghép đồ DTCL 7.5, trang bị DTCL Mùa 7.5 mới nhất

Review cách ghép đồ DTCL 7.5, trang bị DTCL Mùa 7.5 mới nhất là chủ đề trong nội dung bây giờ của chúng tôi Sen Tây Hồ. Theo dõi bài viết để hiểu nhé.

Đấu Trường Chân Lý Mùa 7.5 chính thức ra mắt cộng đồng với nhiều món trang bị mới để game thủ có thể sáng tạo thêm nhiều lối chơi thú vị hơn. Cùng tìm hiểu chi tiết về các trang bị và cách ghép đồ DTCL Mùa 7.5 trên laptop, PC bạn nhé!



Cách ghép trang bị DTCL 7.5

Cách ghép trang bị DTCL 7.5

I. Trang Bị DTCL Mùa 7.5

Trang bị DTCL Mùa 7.5 không có quá nhiều thay đổi so với mùa 7. Gồm:

II. Xẻng Vàng DTCL Mùa 7.5

Ghép với Xẻng Vàng

Ghép với Xẻng Vàng

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Kiếm B.F. Kiếm B.F = Ấn Long Giá Ấn Kim Long

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Kim Long.

 

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Giáp Lưới Giáp Lưới = Ấn Kỵ Sĩ Ấn Kỵ Sĩ

    • Chỉ Số: +20 Giáp

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Kỵ Sĩ.

 

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Ấn Hộ Pháp Ấn Hộ Pháp

    • Chỉ Số: +150 Máu

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Hộ Pháp.

 

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Chiến Binh Rồng Ấn Chiến Binh Rồng

    • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Chiến Binh Rồng.

 

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Ấn Huyền Ảo Ấn Huyễn Long

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Huyễn Long.

 

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Cung Gỗ Cung Gỗ = Ấn Xạ Tiễn Ấn Xạ Tiễn

    • Chỉ Số: +10 Tốc Độ Đánh

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Xạ Tiễn.

 

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Ấn Thủy Long Ấn Thủy Long

    • Chỉ Số: +10 Sát Thương Theo Thời Gian và +10% Tỉ Lệ Né.

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thủy Long.

 

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = 111 Vương Miện Chiến Thuật

    • Công Dụng: Đội của chủ sở hữu có thêm 1 giới hạn thành viên tối đa.

 

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Ấn Pháp Sư Ấn Pháp Sư

    • Chỉ Số: +15 Năng Lượng

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Pháp Sư.

 

III. Cách ghép đồ DTCL Mùa 7.5

1. Kiếm BF

Ghép với Kiếm B.F

Ghép với Kiếm B.F

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Lưỡi Kiếm Tử Thần Kiếm Tử Thần

    • Chỉ Số: +20 Sát Thương Vật Lý

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 15/30/45 Sức Mạnh Công Kích tùy theo cấp tướng (bao gồm trang bị thành phần).

 

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Bóng Tối Áo Choàng Bóng Tối

    • Chỉ Số: +20 Giáp, +10 Sát Thương Vật Lý

 

    • Công Dụng: Khi dưới 60% Máu, chủ sở hữu trong một thời gian ngắn không bị chọn làm mục tiêu và tạo ra các hiệu ứng bất lợi. Sau đó, họ nhận thêm 40% Tốc độ Đánh.

 

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Tụ Bão Zeke Cờ Lệnh Zeke

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +150 Máu

 

    • Công Dụng:Chủ sở hữu và 2 tướng đồng minh liền kề trên cùng 1 hàng tăng 30% tốc độ đánh.

 

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Kiếm Súng Hextech Kiếm Súng Hextech

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10 Sát thương Kỹ năng

 

    • Công Dụng: Sát thương hồi cho chủ sở hữu và đồng minh thấp máu nhất cho 25% sát thương gây ra.

 

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc =  Huyết Kiếm Huyết Kiếm

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Sát Thương Vật Lý hồi máu cho chủ sở hữu dựa trên 25% sát thương gây ra. Khi xuống dưới 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa tồn tại trong 5 giây.

 

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Cung Gỗ Cung Gỗ = Diệt Khổng Lồ Diệt Khổng Lồ

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh

 

    • Công Dụng:Sát thương của chủ sở hữu gây ra tăng 20%. Nếu máu kẻ địch lớn hơn 2200, sát thương cộng thêm sẽ là 45%.

 

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 60% Tỉ lệ Chí mạng và 10% Sát Thương Chí Mạng. Mỗi 1% tỉ lệ chí mạng vượt mức 100% sẽ chuyển thành 1% Sát thương chí mạng.

 

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Long Giá Ấn Kim Long

    • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Kim Long.

 

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Ngọn Giáo Shojin Ngọn Giáo Shojin

    • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý, +15 Năng Lượng

 

    • Công Dụng: Nhận thêm 20 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi lại 5 mana cho mỗi đòn đánh.

 

2. Gậy Quá Khổ

Ghép với Gậy Quá Khổ

Ghép với Gậy Quá Khổ

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Kiếm Súng Hextech Kiếm Súng Hextech

    • Chỉ Số: +10 Sát Thương Kỹ Năng, +10 Sát Thương Đòn Đánh

 

    • Công Dụng: Sát thương hồi cho chủ sở hữu và đồng minh thấp máu nhất cho 25% sát thương gây ra.

 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Giáp Lưới Giáp Lưới = Dây Chuyền Iron Solari Dây Chuyền Solari

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Giáp

 

    • Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong vòng 2 ô cùng hàng nhận một lá chắn chặn 300/350/400 sát thương, tỉ lệ theo cấp sao của chủ sở hữu. Lá chắn này sẽ tồn tại trong 15 giây.

 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

    • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Kỹ năng

 

    • Công Dụng: Tăng 20 sức mạnh kỹ năng. Khi chủ sở hữu gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn bằng kỹ năng, thiêu đốt mục tiêu, gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây, và giảm 50% hồi máu trong thời gian thiêu đốt.

 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

    • Chỉ Số: +20 Sát thương Kỹ năng

 

    • Công Dụng: Tăng 55 Sức mạnh Phép thuật.

 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Nỏ Sét Nỏ Sét

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng:Kẻ thù trong vòng 3 ôsẽ giảm kháng phép 50%. Khi đối phương sử dụng kỹ năng sẽ bị nhận sát thương phép tương đương 185% năng lượng tối đa.

 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cuồng Đao Guinsoo Cuồng Đao Guinsoo

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh

 

    • Công Dụng: Đòn đánh cho thêm 6% Tốc Độ Đánh trong suốt phần còn lại của giao tranh. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.

 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Găng Bảo Thạch Găng Bảo Thạch

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15% Tỉ lệ Chí mạng

 

    • Công Dụng: Sát thương phép và sát thương chuẩn từ kỹ năng của chủ sở hữu có thể chí mạng. Chủ sở hữu được cộng thêm 10% Sát Thương Chí Mạng và 30 Sức mạnh Phép Thuật.

 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Chiến Binh Rồng Ấn Chiến Binh Rồng

    • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Chiến Binh Rồng.

 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Quyền Trượng Thiên Sứ Quyền Trượng Thiên Thần

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15 Năng lượng

 

    • Công Dụng: Trong giao tranh, cứ mỗi 5 giây, chủ sở hữu sẽ nhận được 20 Sức mạnh Phép Thuật.

 

3. Cung Gỗ

Ghép với Cung Gỗ

Ghép với Cung Gỗ

Cung Gỗ Cung Gỗ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Diệt Khổng Lồ Diệt Khổng Lồ

    • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh

 

    • Công Dụng: Sát thương của chủ sở hữu gây ra tăng 20%. Nếu máu kẻ địch lớn hơn 2200, sát thương cộng thêm sẽ là 45%.

 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Giáp Lưới Giáp Lưới = Quyền Năng Khổng Thần Quyền Năng Khổng Lồ

    • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Giáp

 

    • Công Dụng: Khi chủ sở hữu nhận sát thương hoặc gây sát thương sẽ nhận thêm 2 Sát thương vật lý và 2 Sức mạnh phép thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, nhận 25 Giáp và Kháng phép.

 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Thông Đạo Zz Thông Đạo Zz’Rot

    • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +150 Máu

 

    • Công Dụng: Khiêu khích kẻ địch trong phạm vi 4 ô ở đầu vòng đấu. Khi chủ sở hữu chết, bọ hư không rực sáng sẽ được triệu hồi và khiêu khích kẻ địch xung quanh.

 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Cuồng Đao Guinsoo Cuồng Đao Guinsoo

    • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh

 

    • Công Dụng: Đòn đánh cho thêm 6% Tốc Độ Đánh trong suốt phần còn lại của giao tranh. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.

 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Cuồng Cung Runaan Cuồng Cung Runaan

    • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 10 Sát Thương Đòn Đánh, mỗi đòn đánh của chủ sở hữu sẽ bắn ra một mũi tên nhỏ vào một kẻ địch khác ở gần đó và gây sát thương bằng 70% sát thương của đòn đánh đó.

 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Đại Bác Liên Thanh Đại Bác Liên Thanh

    • Chỉ Số: +40% Tốc Độ Đánh

 

    • Công Dụng: Tăng tầm đánh của chủ sở hữu thêm 1 ô và nhận thêm 30% Tốc độ đánh. Đòn đánh của chủ sở hữu không thể bị né.

 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Cung Xanh Cung Xanh

    • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15% Tỉ lệ Chí mạng

 

    • Công Dụng: Khi chủ sở hữu tấn công chí mạng, giảm 50% Giáp của mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.

 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Xạ Tiễn Ấn Xạ Tiễn

    • Chỉ Số: +10 Tốc Độ Đánh

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Xạ Tiễn.

 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

    • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15 Năng lượng

 

    • Công Dụng: Tăng 10% Tốc Độ Đánh. Mỗi đòn đánh thứ 3 sẽ phóng ra 1 tia sét giật 4 tướng địch, gây 50 sát thương phép và giảm 50% kháng phép của chúng trong 5 giây.

4. Giáp Lưới

Giáp Lưới

Giáp Lưới

Giáp Lưới Giáp Lưới + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Áo Choàng Bóng Tối Áo Choàng Bóng Tối

    • Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Sát thương Đòn Đánh

 

    • Công Dụng: Khi dưới 60% Máu, chủ sở hữu trong một thời gian ngắn không bị chọn làm mục tiêu và tạo ra các hiệu ứng bất lợi. Sau đó, họ nhận thêm 40% Tốc độ Đánh.

 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Gai Áo Choàng Gai

    • Chỉ Số: +40 Giáp

 

    • Công Dụng: Nhận thêm 40 Giáp (bao gồm trang bị thành phần). Giảm 75% sát thương thêm từ các đòn chí mạng. Khi bị trúng đòn tấn công, gây 75/100/150 sát thương phép lên tất cả các kẻ địch cạnh bên (một lần mỗi 2.5 giây).

 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Áo Choàng Lửa Áo Choàng Lửa 

    • Chỉ Số: +20 Giáp, +150 Máu

 

    • Công Dụng: Tăng 150 Máu. Mỗi 2 giây, kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị đốt 10% máu tối đa thành sát thương chuẩn trong 10 giây và giảm khả năng hồi máu của chúng đi 50%.

 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Dây Chuyền Iron Solari Dây Chuyền Solari

    • Chỉ Số: +20 Giáp, +10 Sát thương Kỹ năng

 

    • Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, chủ sở hữu và tất cả đồng minh trong vòng 2 ô cùng hàng nhận một lá chắn chặn 300/350/400 sát thương, tỉ lệ theo cấp sao của chủ sở hữu. Lá chắn này sẽ tồn tại trong 15 giây.

 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Thú Tượng Thạch Giáp Thú Tượng Thạch Giáp

    • Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 16 Giáp và 16 Kháng phép với mỗi kẻ địch tấn công mình.

 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Cung Gỗ Cung Gỗ = Quyền Năng Khổng Thần Quyền Năng Khổng Lồ

    • Chỉ Số: +20 Giáp, +10% Tốc Độ Đánh

 

    • Công Dụng: Khi chủ sở hữu nhận sát thương hoặc gây sát thương sẽ nhận thêm 2 Sát thương vật lý và 2 Sức mạnh phép thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, nhận 25 Giáp và Kháng phép.

 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Áo Choàng Tĩnh Lặng Áo Choàng Tĩnh Lặng

    • Chỉ Số: +20 Giáp, +15% Tỉ lệ Né

 

    • Công Dụng: Khi chiến đấu bắt đầu, chủ sở hữu bắn ra 1 tia năng lượng khiến kỹ năng đầu tiên của kẻ địch bị chiếu trúng bị trì hoãn và tăng năng lượng tối đa của chúng thêm 35%.

 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Kỵ Sĩ Ấn Kỵ Sĩ

    • Chỉ Số: +20 Giáp

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Kỵ Sĩ (Cavailer).

 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Băng Giáp Lời Thề Hộ Vệ

    • Chỉ Số: +20 Giáp, +15 Năng lượng

 

    • Công Dụng: Khi chủ sở hữu và các đồng minh lân cận trong vòng 3 ô xuống dưới 50% máu sẽ được nhận một lớp khiên bằng 20% máu tối đa tồn tại trong 3 giây. Đồng thời nhận thêm 15 giáp và 15 kháng phép cho đến hết trận.

 

Mời bạn tham khảo một số mẫu điện thoại chơi ĐTCL mượt mà nhưng giá hạt dẻ

Tên model Trạng thái Đánh giá Giá sản phẩm Chip xử lý (CPU) RAM Màn hình Hệ điều hành Dung lượng lưu trữ
Xiaomi Redmi Note 11S Còn hàng

3.8

5.890.000₫ MediaTek Helio G96 8 nhân 8 GB 6.43″ – Tần số quét 90 Hz Android 11 128 GB
Samsung Galaxy A23 6GB Còn hàng

4.3

5.690.000₫ Snapdragon 680 8 nhân 6 GB 6.6″ – Tần số quét 90 Hz Android 12 128 GB
Xiaomi Redmi Note 11 (6GB/128GB) Còn hàng

3.7

4.790.000₫ Snapdragon 680 8 nhân 6 GB 6.43″ – Tần số quét 90 Hz Android 11 128 GB
OPPO A96 Còn hàng

4.1

6.490.000₫ Snapdragon 680 8 nhân 8 GB 6.59″ – Tần số quét 90 Hz Android 11 128 GB
Realme 8 Còn hàng

4.5

7.290.000₫ MediaTek Helio G95 8 nhân 8 GB 6.4″ – Tần số quét 60 Hz Android 11 128 GB

5. Áo Choàng Bạc

Ghép với Áo Choàng Bạc

Ghép với Áo Choàng Bạc

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Kiếm B.F. Kiếm B.F. =  Huyết Kiếm Huyết Kiếm

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10 Sát thương Đòn đánh

 

    • Công Dụng: Sát Thương Vật Lý hồi máu cho chủ sở hữu dựa trên 25% sát thương gây ra. Khi xuống dưới 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa tồn tại trong 5 giây.

 

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Giáp Lưới Giáp Lưới = Thú Tượng Thạch Giáp Thú Tượng Thạch Giáp

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +20 Giáp

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 16 Giáp và 16 Kháng phép với mỗi kẻ địch tấn công mình.

 

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Phong Kiếm Phong Thần Kiếm

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +150 Máu

 

    • Công Dụng: Kẻ địch bị hất tung 5 giây, bỏ qua kháng hiệu ứng.

 

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Nỏ Sét Nỏ Sét

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10 Sát thương Kỹ năng

 

    • Công Dụng: Kẻ thù trong vòng 3 ô sẽ giảm kháng phép 50%. Khi đối phương sử dụng kỹ năng sẽ bị nhận sát thương phép tương đương 185% năng lượng tối đa.

 

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Vuốt Rồng Vuốt Rồng

    • Chỉ Số: +40 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu sẽ được cộng 80 Kháng Phép (bao gồm các trang bị thành phần). Hồi tối đa 1.2% máu với mỗi kẻ định nhắm vào chủ sở hữu. Chủ sở hữu là Rồng, tăng tất cả Tiền Thưởng và Hiệu ứng lên 20%.

 

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cuồng Cung Runaan Cuồng Cung Runaan

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10% Tốc Độ Đánh

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 10 Sát Thương Đòn Đánh, mỗi đòn đánh của chủ sở hữu sẽ bắn ra một mũi tên nhỏ vào một kẻ địch khác ở gần đó và gây sát thương bằng 70% sát thương của đòn đánh đó.

 

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Áo Choàng Thủy Ngân Áo Choàng Thủy Ngân

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +15% Tỉ lệ Né

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu được miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 15 giây khi bắt đầu giao tranh và tăng 20% tốc độ đánh.

 

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Huyền Ảo Ấn Huyễn Long

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Huyễn Long.

 

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Chén Sức Mạnh Cốc Sức Mạnh

    • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +15 Năng lượng

 

    • Công Dụng: Khi vòng đấu bắt đầu, chủ sở hữu và 2 đồng minh liền kề trên cùng hàng nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật.

 

6. Nước Mắt Nữ Thần

Ghép với Nước Mắt Nữ Thần

Ghép với Nước Mắt Nữ Thần

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Ngọn Giáo Shojin Ngọn Giáo Shojin

    • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10 Sát thương Đòn đánh

 

    • Công Dụng: Nhận thêm 20 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi lại 5 mana cho mỗi đòn đánh.

 

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Giáp Lưới Giáp Lưới = Băng Giáp Lời Thề Hiệp Sĩ

    • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +20 Giáp

 

    • Công Dụng: Khởi đầu chủ ở hữu nhận thêm 15 mana. Khi chủ sở hữu và các đồng minh lân cận trong vòng 3 ô xuống dưới 50% máu sẽ được nhận một lớp khiên bằng 20% máu tối đa tồn tại trong 3 giây. Đồng thời nhận thêm 15 giáp và 15 kháng phép cho đến hết trận.

 

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần+ Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Dây Chuyền Chuộc Tội Dây Chuyền Chuộc Tội

    • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +150 Máu

 

    • Công Dụng: Mỗi 5 giây, chủ sở hữu hồi 12% máu đã mất cho đồng minh trong phạm vi 1 ô. Đồng minh được hồi máu cũng chịu ít hơn 25% sát thương diện rộng phải chịu trong 5 giây (giảm sát thương không cộng dồn).

 

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Quyền Trượng Thiên Sứ Quyền Trượng Thiên Thần

    • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10 Sát thương Kỹ năng

 

    • Công Dụng: Trong giao tranh, cứ mỗi 5 giây, chủ sở hữu sẽ nhận được 20 Sức mạnh Phép Thuật.

 

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Chén Sức Mạnh Cốc Sức Mạnh

    • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Khi vòng đấu bắt đầu, chủ sở hữu và 2 đồng minh liền kề trên cùng hàng nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật.

 

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Cung Gỗ Cung Gỗ = Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

    • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10% Tốc Độ Đánh

 

    • Công Dụng: Tăng 10% Tốc Độ Đánh. Mỗi đòn đánh thứ 3 sẽ phóng ra 1 tia sét giật 4 tướng địch, gây 50 sát thương phép và giảm 50% kháng phép của chúng trong 5 giây.

 

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Bàn Tay Công Lý Bàn Tay Công Lý

    • Chỉ Số: +10 Năng lượng, +15 Tỉ lệ Chí mạng.

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 15 Sát thương vật lý và 15% Sức mạnh Phép Thuật.Các đòn tấn công và kỹ năng hồi phục cho 15% mỗi sát thương gây ra. 

      Mỗi vòng, ngẫu nhiên tăng 2 lần một trong những hiệu ứng này.

       

 

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Pháp Sư Ấn Pháp Sư

    • Chỉ Số: +15 Năng lượng

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Pháp Sư.

 

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Bùa Xanh Bùa Xanh

    • Chỉ Số: +30 Năng lượng

 

    • Công Dụng: Nhận 20 Năng lượng khi bắt đầu. Sau khi sử dụng kỹ năng, chủ sở hữu nhận 20 Năng lượng.

 

7. Đai Khổng Lồ

Ghép với Đai Khổng Lồ

Ghép với Đai Khổng Lồ

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Vuốt Bẫy Vuốt Bẫy

    • Chỉ Số: +150 Máu, +20% Tỉ lệ Né

 

    • Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, chủ sở hữu và 2 đồng minh trên cùng 1 hàng nhận thêm lá chắn chặn kỹ năng đầu tiên của kẻ địch. Chặn tối đa 600 sát thương.

 

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Hộ Pháp Ấn Hộ Pháp

    • Chỉ Số: +150 Máu

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Hộ Pháp.

 

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

    • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Kỹ năng

 

    • Công Dụng: Tăng 20 sức mạnh kỹ năng. Khi chủ sở hữu gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn bằng kỹ năng, thiêu đốt mục tiêu, gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây, và giảm 50% hồi máu trong thời gian thiêu đốt.

 

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Dây Chuyền Chuộc Tội Dây Chuyền Chuộc Tội

    • Chỉ Số: +150 Máu, +15 Năng lượng

 

    • Công Dụng: Mỗi 5 giây, chủ sở hữu hồi 12% máu đã mất cho đồng minh trong phạm vi 1 ô. Đồng minh được hồi máu cũng chịu ít hơn 25% sát thương diện rộng phải chịu trong 5 giây (giảm sát thương không cộng dồn).

 

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Lửa Áo Choàng Lửa 

    • Chỉ Số: +150 Máu, +20 Giáp

 

    • Công Dụng: Tăng 150 Máu. Mỗi 2 giây, kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị đốt 10% máu tối đa thành sát thương chuẩn trong 10 giây và giảm khả năng hồi máu của chúng đi 50%.

 

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Giáp Máu Warmog Giáp Máu Warmog

    • Chỉ Số: +300 Máu

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 700 máu.

 

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Thần Lệnh Zeke Cờ Lệnh Zeke

    • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Đòn đánh

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu và 2 tướng đồng minh liền kề trên cùng 1 hàng tăng 30% tốc độ đánh.

 

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Phong Kiếm Phong Thần Kiếm

    • Chỉ Số: +150 Máu, +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Kẻ địch bị hất tung 5 giây, bỏ qua kháng hiệu ứng.

 

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Thông Đạo Zz Thông Đạo Zz’Rot

    • Chỉ Số: +150 Máu, +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Khiêu khích kẻ địch trong phạm vi 4 ô ở đầu vòng đấu. Khi chủ sở hữu chết, bọ hư không rực sáng sẽ được triệu hồi và khiêu khích kẻ địch xung quanh.

 

8. Găng Đấu Tập

Ghép với Găng Đấu Tập

Ghép với Găng Đấu Tập

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Thủy Long Ấn Thủy Long

    • Chỉ Số: +10 Sát Thương Theo Thời Gian và +10% Tỉ Lệ Né.

 

    • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thủy Long.

 

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Vuốt Bẫy Vuốt Bẫy

    • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Né, +150 Máu

 

    • Công Dụng: Khi giao tranh bắt đầu, chủ sở hữu và 2 đồng minh trên cùng 1 hàng nhận thêm lá chắn chặn kỹ năng đầu tiên của kẻ địch. Chặn tối đa 600 sát thương.

 

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Bàn Tay Công Lý Bàn Tay Công Lý

    • Chỉ Số: +15 Tỉ lệ Chí mạng., +10 Năng lượng

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 15 Sát thương vật lý và 15% Sức mạnh Phép Thuật.Các đòn tấn công và kỹ năng hồi phục cho 15% mỗi sát thương gây ra. 

      Mỗi vòng, ngẫu nhiên tăng 2 lần một trong những hiệu ứng này.

       

 

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập +  Kiếm B.F. Kiếm B.F = Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

    • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 60% Tỉ lệ Chí mạng và 10% Sát Thương Chí Mạng. Mỗi 1% tỉ lệ chí mạng vượt mức 100% sẽ chuyển thành 1% Sát thương chí mạng.

 

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Găng Bảo Thạch Găng Bảo Thạch

    • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +10 Sát thương Kỹ năng

 

    • Công Dụng: Sát thương phép và sát thương chuẩn từ kỹ năng của chủ sở hữu có thể chí mạng. Chủ sở hữu được cộng thêm 10% Sát Thương Chí Mạng và 30 Sức mạnh Phép Thuật.

 

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cung Xanh Cung Xanh

    • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +10% Tốc Độ Đánh

 

    • Công Dụng: Khi chủ sở hữu tấn công chí mạng, giảm 50% Giáp của mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.

 

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Áo Choàng Thủy Ngân Áo Choàng Thủy Ngân

    • Chỉ Số: +20% Tỉ lệ Né, +20 Kháng Phép

 

    • Công Dụng: Chủ sở hữu được miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 15 giây khi bắt đầu giao tranh và tăng 20% tốc độ đánh.

 

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Tĩnh Lặng Áo Choàng Tĩnh Lặng

    • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Né, +20 Giáp

 

    • Công Dụng: Khi chiến đấu bắt đầu, chủ sở hữu bắn ra 1 tia năng lượng khiến kỹ năng đầu tiên của kẻ địch bị chiếu trúng bị trì hoãn và tăng năng lượng tối đa của chúng thêm 35%.

 

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập  = Bao Tay Đạo Tặc Găng Đạo Tặc

    • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +15% Tỉ lệ Né

 

    • Công Dụng: Ở mỗi đầu vòng đấu, chủ sở hữu sẽ nhận 2 trang bị ngẫu nhiên. Trang bị sẽ được cải thiện theo cấp độ người chơi.

Trên đây là thông tin trang bị trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 7.5 với những chức năng và hiệu quả riêng biệt. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Nếu thấy hay, nhớ chia sẻ bài viết đến bạn bè để biết thêm nhiều thông tin hơn nhé!